Dây Chuyền Sản Xuất Thuốc Hình Viên Đạn SJ-10
Model: SJ-10
Xuất xứ: Trung Quốc
Mô tả
Dây chuyền sản xuất thuốc hình viên đạn là dây chuyền được thiết kể để thực hiện sản xuất thuốc đạn một cách chính xác và đồng nhất, đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn. Dây chuyền sản xuất tự động giúp nâng cao hiệu suất, tiết kiệm chi phí và nhân lực.
Dây chuyền sản xuất thuốc hình viên đạn tự động có quy trình bao gồm: chiết rót, làm lạnh, niêm phong và các quy trình sản xuất khác để hoàn thành toàn bộ quy trình.
Đặc điểm và tính năng kỹ thuật
- Dây chuyền sản xuất thuốc đạn hoàn toàn tự động phù hợp để sản xuất các hình dạng đặc biệt như hình viên đạn, hình ngư lôi và mỏ vịt.
- Thiết bị sử dụng điều khiển lập trình PLC giúp vận hành dễ dàng, điều chỉnh thuận tiện, kiểm soát nhiệt độ chính xác.
- Cảm biến nhiệt độ và hệ thống điều khiển sử dụng để điều khiển nhiệt độ có độ chính xác cao.
- Bể chứa chất lỏng được làm bằng thép không gỉ 316L, có thể tích thích hợp, chức năng bảo quản và gia nhiệt, kiểm soát nhiệt độ chính xác; Bể được trang bị thiết bị trộn để đảm bảo tính đồng nhất của chất lỏng.
- Sai số chiết rót là ±2%.
- Trong quá trình đóng viên thuốc sẽ được in số lô tự động
- Thiết kế đơn giản và hợp lý, vận hành và bảo trì thuận tiện.
Ứng dụng của dây chuyền sản xuất thuốc hình viên đạn
- Thuốc đạn (Suppositoria rectalis): Đặt trực tràng, hậu môn: có dạng hình trụ, hình nón và hình thủy lôi, khối lượng từ 1-3 gam.
- Thuốc trứng (Suppositoria vaginalis): Đặt âm đạo: có dạng hình cầu, hình trứng và hình lưỡi có khối lượng từ 3-10 gam.
- Thuốc bút chì (Styli medicamentosi): Đặt niệu đạo hoặc các hốc nhỏ hơn hoặc các lỗ rò: có hình giống lõi bút chì, một đầu nhọn, có khối lượng từ 0,5-4 gam.
Thông số kỹ thuật của dây chuyền sản xuất thuốc hình viên đạn
Công suất (viên/giờ) |
16000-18000 |
Sai số chiết rót (%) |
±2 |
Dung tích chiết rót (ml) |
0,5-5 |
Bao bì |
PVC\PE (độ dày 0,15 mm) |
Dung tích bể khuấy (L) |
20 |
Áp suất không khí (MPa) |
≥ 0.6 |
Tiêu thụ không khí (m3/phút) |
0,6 |
Tiêu thụ nước (kg/giờ) |
50 (có tái chế) |
Nguồn điện |
380V/3P |
Tổng công suất (kW) |
3 |
Hình dạng sản phẩm |
Hình viên đạn, hình ngư lôi, mỏ vịt và các hình dạng khác |
Vật liệu thích hợp |
Axit béo tổng hợp glycerol, glycerin gelatin, polyethylen glycol, v.v. |
Khoảng cách mỗi viên (mm) |
17.4 |
Kích thước máy (mm) |
2300x900x1800 |